🔍
Search:
NHẤT QUYẾT
🌟
NHẤT QUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
어떠한 경우에도 반드시.
1
NHẤT QUYẾT:
Dù trong trường hợp nào cũng nhất định.
-
2
어떠한 경우에도 절대로.
2
QUYẾT:
Dù trong trường hợp nào cũng tuyệt đối.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주.
1
TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT:
Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...
-
Phó từ
-
1
조금도 틀림없이 진짜로.
1
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT:
Thật sự không hề sai chút nào.
-
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 정녕.
1
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT:
(cách nói nhấn mạnh) Chắc chắn, nhất định.
-
Tính từ
-
1
앉은 것과 선 것의 중간 자세로, 몸을 반쯤 굽힌 상태이다.
1
LOM KHOM:
Là trạng thái cúi nửa người, ở tư thế nửa ngồi nửa đứng.
-
2
망설이며 머뭇거리는 상태이다.
2
LƯỠNG LỰ, KHÔNG NHẤT QUYẾT:
Là trạng thái do dự ngập ngừng.
-
Động từ
-
1
앉은 것과 선 것의 중간 자세로, 몸을 반쯤 굽히고 있다.
1
CÚI LOM KHOM:
Cúi nửa người, ở tư thế nửa đứng nửa ngồi.
-
2
망설이며 머뭇거리다.
2
LƯỠNG LỰ, KHÔNG NHẤT QUYẾT:
Do dự, ngập ngừng.
-
☆
Phó từ
-
1
굳이 그렇게 하고 싶은 마음이 생기는 모양.
1
MỘT CÁCH NHẤT QUYẾT, MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH:
Tư thế muốn làm việc gì đó một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 하지 않으려고 고집스럽게 버티다.
1
KHĂNG KHĂNG, NHẤT QUYẾT:
Chống cự một cách cố chấp để không làm việc nào đó.
-
2
몸에 힘을 주고 버티다.
2
GỒNG LÊN, CĂNG LÊN:
Dồn sức mạnh vào cơ thể và chịu đựng.
-
Tính từ
-
1
행동이나 태도, 마음가짐 등이 굳세고 야무지다.
1
NHẤT QUYẾT, CƯƠNG QUYẾT, KIÊN QUYẾT:
Hành động, thái độ hay tâm thế... vững vàng và kiên định.
-
2
생김새가 단단하고 야무지다.
2
SĂN CHẮC:
Dáng vẻ rắn chắc và vững trãi.
-
Tính từ
-
1
마음가짐과 태도가 매우 확고하다.
1
NHẤT ĐỊNH, NHẤT QUYẾT, QUẢ QUYẾT, KIÊN QUYẾT:
Thái độ hay suy nghĩ rất chắc chắn.
-
☆☆
Động từ
-
1
억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다.
1
KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT:
Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.
-
Phó từ
-
1
매우 확고한 마음가짐과 태도로.
1
MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH, MỘT CÁCH NHẤT QUYẾT, MỘT CÁCH QUẢ QUYẾT, MỘT CÁCH KIÊN QUYẾT:
Bằng một thái độ hay một suy nghĩ rất chắc chắn.
🌟
NHẤT QUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
억지로 우겨서 남을 복종하게 함. 또는 그런 행위.
1.
SỰ CƯỠNG ÉP, SỰ ÉP BUỘC, SỰ ÁP ĐẶT:
Việc nhất quyết làm cho người khác phải phục tùng. Hoặc hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
경기나 싸움 등에서 승패가 결정되는 가장 중요한 곳. 또는 그런 때.
1.
ĐIỂM QUYẾT ĐỊNH, THỜI ĐIỂM QUYẾT ĐỊNH:
Vị trí quan trọng nhất quyết định sự thắng bại trong cuộc đọ sức hoặc trận chiến v.v... Hoặc thời điểm đó.
-
Danh từ
-
1.
자기의 의견이나 입장을 절대로 다른 사람과 타협하거나 양보하지 않겠다고 주장하는 사람.
1.
NGƯỜI THEO CHỦ NGHĨA SÔ VANH:
Người chủ trương tuyệt đối quan điểm hay ý kiến của mình, nhất quyết không chịu nhượng bộ hay thỏa hiệp với người khác.
-
☆
Phó từ
-
1.
무슨 일이 있더라도 꼭.
1.
NHẤT ĐỊNH, BẰNG MỌI GIÁ:
Dù có việc gì đi nữa thì cũng nhất quyết...